Tìm các chất tương ứng với các chữ cái: X, Y, Z, T, E, F, M, N, P, Q( Biết chúng là các chất khác nhau). Rồi viết PTPỨ thực hiện các chuyển đổi theo sơ đồ sau:
X→
Y→ O2→N+T→+O2.xt,t độ→E→+P→F→+Q→Khí M
Z→
Hãy xác định các chất để thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau :( biết mỗi chữ cái khác nhau tương ứng với một chất khác nhau ) . Viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện phản ứng
1. A+O2-->B+D 2.E+O2-->B 3.D-->O2+G
4.M+G--Cu+D 5.Fe2O3+G-->L+D 6.L+O2-->Q
7.Q+G-->L+D 8.L+HCl-->X+G
1. CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
2. C + O2 -> (t°) CO2
3. 2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
4. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
5. Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
6. 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
7. Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O
8. Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol :
a) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2.
b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → t ° , xt poli (hexametul adipamit) + 2nH2O.
d) X2 + CO → t ° , xt X5
e) X6 + O2 → men giấm X5
f) X3 + X6 ⇄ H 2 SO 4 , t ° X7 + H2O
Cho biết : X là este có công thức phân tử C8H18O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X7 là
A. 174
B. 146
C. 206.
D. 132
Đáp án A
(c) ⇒ X3 là HOOC(CH2)4COOH, X4 là H2N(CH2)6NH2.
(d) ⇒ X2 là CH3OH, X5 là CH3COOH || (e) ⇒ X6 là C2H5OH.
⇒ X7 là C2H5OOC(CH2)4COOH ⇒ M = 174 g/mol
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
( a ) X + 2 N a O H → t ° Y + Z + T ( b ) X + H 2 → N i , t ° E ( c ) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T ( d ) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
(A) X + NaOH → t ° Y + Z + T
(B) X + H 2 → N i , t ° E
(C) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T
(D) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C 8 H 12 O 4
Chất F là
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
( a ) F e ( N O 3 ) 2 → t 0 k h í X + k h í Y ( b ) B a C O 3 → t 0 k h í Z ( c ) F e S 2 + O 2 → t 0 k h í T ( d ) N H 4 N O 2 → t 0 k h í E + k h í F ( e ) N H 4 H C O 3 → t 0 k h í Z + k h í F + k h í G ( g ) N H 3 + O 2 → x t , t 0 k h í H
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Đáp án C
(a). Fe(NO3)2 → Fe2O3 + NO2+ O2
(b). BaCO3 → BaO + CO2.
(c). FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2.
(d). NH4NO2 → N2 + 2H2O
(e). NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
(g). NH3 + O2 → NO + H2O
Các khí bị giữ lại trong Ca(OH)2 dư là NO2, CO2, SO2, hơi H2O
Cho sơ đồ phản ứng:
C2H2 → + H 2 , x t , P d / P b C O 3 , t 0 C X → + O 2 , x t , P d C l 2 / C u C l 2 Y → + O 2 / M n 2 + Z.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là
A. Etan và axit axetic
B. etilen và etanol
C. etan và etanal
D. Etilen và axit axetic
Đáp án D
Xúc tác Pd/PbCO3, to: C2H2 + H2 → C2H4.
Xúc tác PdCl2/CuCl2: C2H4 + ½ O2 → CH3CHO
Xúc tác Mn2+: CH3CHO + ½ O2 → CH3COOH
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
a X + 2 NaOH → t ° Y + Z + T
b X + H 2 → Ni , t ° E
c E + 2 NaOH → t ° 2 Y + T
d Y + HCl → NaCl + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH.
Đáp án C
X chứa 4[O] và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 ⇒ X là este 2 chức.
kX = 3 = 2πC=O + 1πC=C || Bảo toàn nguyên tố Cacbon cho (a) và (c) ⇒ CY = CZ.
Y tác dụng với HCl ⇒ Y là muối của axit ⇒ T là ancol 2 chức.
X là CH3CH2COOC2H4OOCCH=CH2 ⇒ Y là CH3CH2COONa ⇒ F là CH3CH2COOH
Cho các phản ứng sau:
a. FeS2 + O2 →X + Y
b. X + H2S →Z + H2O
c. Z + T → FeS
d. FeS + HCl → M + H2S
e. M + NaOH → Fe(OH)2 + N.
Các chất được ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T, M, N có thể là:
A. SO2, Fe2O3, S, Fe, FeCl2, NaCl
B. SO3, Fe2O3, SO2, Fe, FeCl3, NaCl
C. H2S, Fe2O3, SO2, FeO, FeCl2, NaCl
D. SO2, Fe3O4, S, Fe, FeCl3, NaCl
Đáp án A.
a. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
b. SO2 + 2H2S →3S + 2H2O
c. S + Fe → FeS
d. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
e. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) Fe(NO3)2 → t o khí X + khí Y
(b) BaCO3 → t o khí Z
(c) FeS2 + O2 → t o khí T
(d) NH4NO2 → t o khí E + khí F
(e) NH4HCO3 → t o khí Z + khí F + khí G
(g) NH3 + O2 → xt , t o khí H
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Chọn A
(a). Fe(NO3)2 → Fe2O3 + NO2+ O2
(b). BaCO3 → BaO + CO2.
(c). FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2.
(d). NH4NO2 → N2 + 2H2O
(e). NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
(g). NH3 + O2 → NO + H2O
Các khí bị giữ lại trong Ca(OH)2 dư là NO2, CO2, SO2, hơi H2O